Danh sách các hãng hàng không tại Việt Nam

Hiện nay có rất nhiều hãng hàng không tại Việt Nam khai thác các chuyến bay quốc tế và nội địa. Vậy bạn đã biết gì về các hãng hàng không đó chưa? Nếu chưa thì hôm nay Việt Tín Express sẽ thống kê danh cách các hãng hàng không tại Việt Nam để các bạn có thể tham khảo thêm nhé!

Trước tiên, chúng ta cùng tìm hiểu xem tại Việt Nam hiện tại có bao nhiêu sân bay.

Danh sách sân bay tại Việt Nam

Việt Nam có bao nhiêu sân bay?

Việt Nam có bao nhiêu sân bay?

Hiện nay tại Việt Nam có tổng cộng 22 sân bay có hoạt động bay dân sự trong đó có 10 sân bay quốc tế.

Sân bay Liên Khương theo quy hoạch sẽ được tiến hành nâng cấp và xây dựng trở thành cảng hàng không quốc tế trong tương lai. Tuy nhiên đến thời điểm hiện tại, sân bay Liên Khương chưa có quyết định chính thức được là “sân bay quốc tế”, dù đã có một số đường bay quốc tế.

Lưu ý: In đậm là sân bay quốc tế.

STTSân bay
(Năm xây dựng)

ICAO/IATA
TỉnhHoạt độngCấp sân bay
1Côn Đảo
(1945)
VVCS/VCSBà Rịa – Vũng TàuKhông bay đêm3C
2Phù Cát
(1966)
VVPC/UIHBình ĐịnhCó bay đêm4C
3Cà Mau
(1962)
VVCM/CAHCà MauKhông bay đêm3C
4Cần Thơ
(1961)
VVCT/VCACần ThơCó bay đêm4E
5Buôn Ma Thuột
(1972)
VVBM/BMVĐắk LắkCó bay đêm4C
6Đà Nẵng
(1940)
VVDN/DADĐà NẵngCó bay đêm4E
7Điện Biên Phủ
(1954)
VVDB/DINĐiện BiênKhông bay đêm3C
8Pleiku
(1964)
VVPK/PXUGia LaiCó bay đêm4C
9Cát Bi
(1985)
VVCI/HPHHải PhòngCó bay đêm4E
10Nội Bài
(1977)
VVNB/HANHà NộiCó bay đêm4E
11Tân Sơn Nhất
(1930)
VVTS/SGNThành phố Hồ Chí MinhCó bay đêm4E
12Cam Ranh
(1965)
VVCR/CXRKhánh HòaCó bay đêm4E
13Rạch Giá
(1970)
VVRG/VKGKiên GiangKhông bay đêm3C
14Phú Quốc
(2012)
VVPQ/PQCKiên GiangCó bay đêm4E
15Liên Khương
(1961)
VVDL/DLILâm ĐồngCó bay đêm4D
16Vinh
(1937)
VVVH/VIINghệ AnCó bay đêm4C
17Tuy Hòa
(1965)
VVTH/TBBPhú YênCó bay đêm4C
18Đồng Hới
(1930)
VVDH/VDHQuảng BìnhCó bay đêm4C
19Chu Lai
(1965)
VVCA/VCLQuảng NamCó bay đêm4C
20Phú Bài
(1948)
VVPB/HUIThừa Thiên HuếCó bay đêm4C
21Thọ Xuân
(1965)
VVTX/THDThanh HóaCó bay đêm4C
22Vân Đồn
(2015)
VVVD/VDOQuảng NinhCó bay đêm4E

Xem thêm: Bảng chuyển đổi đơn vị độ dài, khối lượng, thể tích

Tìm hiểu chung về các hãng hàng không ở Việt Nam

Hiện có 4 hãng hàng không nội địa tại Việt Nam là Vietnam Airlines, Jetstar Pacific, Vietjet Air và Bamboo Airways. Có 49 đường bay trong nước tại các sân bay lớn như Sài Gòn, Hà Nội, Nha Trang, Đà Lạt… được 4 hãng này khai thác. Ngoài ra còn nhiều đường quốc tế bay tới các nước ở khu vực như châu Á, châu Âu, châu Mỹ, châu Úc và châu Phi. Mỗi hãng hàng không sẽ có những ưu, nhược điểm riêng biệt về chất lượng của dịch vụ, về hạng ghế ngồi cùng các chương trình giảm giá, khuyến mãi cho khách hàng.

1. Hãng hàng không Vietnam Airline (VN)

Danh sách các hãng hàng không tại Việt Nam

Ưu điểm 

+ Chuyến bay được bao gồm luôn dịch vụ cộng thêm (suất ăn nhẹ, nước uống…).

+ Chất lượng chuyến bay tốt

+ Bay đúng giờ, ít khi bị hoãn chuyến bay

Nhược điểm

+ Giá vé thường cao hơn các hãng hàng không giá rẻ khác

2. Hãng hàng không Vietjet Air (VJ)

Danh sách các hãng hàng không tại Việt Nam

Ưu điểm

+ Giá vé rẻ là ưu điểm lớn nhất của Vietjet, giá vé máy bay Vietjet luôn rẻ hơn so với Vietnam Airlines và Jetstar. 

+ Chất lượng dịch vụ của chuyến bay khá tốt đủ làm hài lòng đối với những ai không đòi hỏi quá cao.

+ Đội ngũ nhân viên của Vietjet được đào tạo với phong cách làm việc chuyên nghiệp xử lý tốt trong nhiều tình huống khác nhau.

Nhược điểm 

+ Do là hãng bay giá rẻ nên tình trạng delay giờ bay vẫn thường xuyên diễn ra. 

Những chuyến bay VietJet thường giới hạn hành lý trong vòng 7 ký, khá là bất tiện cho người sử dụng, còn nếu có thêm ký hành lý các bạn sẽ phải mua thêm phí hành lý cho mình.

3. Hãng hàng không Jetstar Pacific Airlines (BL)

Danh sách các hãng hàng không tại Việt Nam

Ưu điểm

+ Hãng hàng không Jetstar Pacific airlines có giá vé máy bay khá rẻ.

+ Jetstar không có các bữa ăn trên máy bay, giá vé đồng hạng,… nhằm cắt giảm tối đa chi phí để giảm giá bán cho khách hàng.

+ Máy bay của Jetstar khai thác chủ yếu là Airbus A320 và Boeing 737, có thời gian bay khá nhanh, cất hạ cánh tương đối êm ái.

Nhược điểm

+ Jetstar hay bị delay (trễ giờ), đây có lẽ là nhược điểm lớn nhất và kéo dài nhất của Jetstar pacific. 

+ Một số khách hàng thường phàn nàn về việc hãng quá chặt chẽ về mặt thời gian đóng chuyến (đến muộn 10 phút cũng bị mất vé). 

4. Hãng hàng không Bamboo Airways (QH)

Danh sách các hãng hàng không tại Việt Nam

Ưu điểm

+ Làm thủ tục check in nhanh.

+ Bay đúng giờ khởi hành.

+ Nhân viên phục vụ tác phong chuyên nghiệp hơn và có những cử chỉ hết sức thân thiện.

+ Hành lý ký gửi trả nhanh.

Nhược điểm

+ Nhiều chặng bay chưa được khai thác.

+ Chưa có menu cho khách chọn đồ ăn uống.

+ Chưa có quà lưu niệm trên máy bay.

+ Chưa có BOT check in online.

Vậy là qua phân tích một cách tổng quan về danh cách các hãng hàng không tại Việt Nam hi vọng sẽ giúp các bạn lựa chọn được hãng bay phù hợp nhất với mình nhé.

Có thể bạn quan tâm:

  • [Cách] gửi hàng đi Mỹ qua bưu điện, cước phí, bảng giá (Xem tại đây)
  • Gửi hàng đi Mỹ bằng đường hàng không (Xem tại đây)
  • Gửi hàng đi Mỹ bằng đường biển – dành cho ai? (Xem tại đây)
  • Gửi quần áo đi Mỹ giá rẻ, uy tín TPHCM (Xem tại đây)
  • Gửi mỹ phẩm đi Mỹ, thực phẩm chức năng (Xem tại đây)
  • Gửi thuốc tây đi Mỹ, thuốc nam, thuốc bắc dạng viên (Xem tại đây)
  • Gửi thực phẩm đồ ăn đi Mỹ an toàn giá rẻ (Xem tại đây)